Có 1 kết quả:
真心 chân tâm
Từ điển trích dẫn
1. Lòng trong sạch tốt lành. ◇Dương Cảnh Hiền 楊景賢: “Nhĩ bổn thị Đường triều cung quyến, bỉnh chân tâm bất nhiễm trần duyên” 你本是唐朝宮眷, 秉真心不染塵緣 (Lưu hành thủ 劉行首, Đệ tứ chiệp).
2. Thành tâm thật ý. ◇Tào Ngu 曹禺: “Giá thị nhĩ đích chân tâm thoại, một hữu nhất điểm ý khí tác dụng ma?” 這是你的真心話, 沒有一點意氣作用麼? (Nhật xuất 日出, Đệ nhất mạc).
3. Thuật ngữ Phật giáo: Tâm chân thật, không phải tâm sai trái gây ra cái tâm phân biệt. ◇Khế Tung 契嵩: “Tâm hữu chân tâm, hữu vọng tâm, giai sở dĩ biệt kì chánh tâm dã” 心有真心, 有妄心, 皆所以別其正心也 (Đàn kinh 壇經, Tán 贊).
2. Thành tâm thật ý. ◇Tào Ngu 曹禺: “Giá thị nhĩ đích chân tâm thoại, một hữu nhất điểm ý khí tác dụng ma?” 這是你的真心話, 沒有一點意氣作用麼? (Nhật xuất 日出, Đệ nhất mạc).
3. Thuật ngữ Phật giáo: Tâm chân thật, không phải tâm sai trái gây ra cái tâm phân biệt. ◇Khế Tung 契嵩: “Tâm hữu chân tâm, hữu vọng tâm, giai sở dĩ biệt kì chánh tâm dã” 心有真心, 有妄心, 皆所以別其正心也 (Đàn kinh 壇經, Tán 贊).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng thành thật.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0